local_phone | 0968.233.233 Tư vấn bán hàng |
Add: Số 26 đường Lý Sơn, Long Biên, Hà Nội. Mở cửa: 8:00 - 17:30 |
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ THIẾT BỊ Ô TÔ TUẤN TÚ. Địa chỉ: Bãi moóc Tuấn Tú (chân cầu Phù Đổng), Gia Lâm, TP Hà Nội. Hiện tại là đơn vị phân phối độc quyền mooc kaile chính hãng uy tín, lớn nhất tại Việt Nam.
Với phương châm đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu, chúng tôi có chính sách giá cạnh tranh nhất hiện nay vẫn đảm bảo chất lượng không đổi, hỗ trợ tối đa khách hàng mua mooc trả góp 75% và hỗ trợ thu mua mooc cũ, đổi mooc mới giá cao nhất thị trường
Mooc Kaile được Công Ty Cổ Phần Vận Tải Và Thiết Bị Ô Tô Tuấn Tú chúng tôi nhập khẩu trực tiếp chính hãng, đời mới nhất, hồ sơ hợp chuẩn đăng kiểm, xe có sẵn giao ngay…Mooc kaile với nhiều cải tiến ưu việt, đáp ứng được tất cả các yêu cầu của khách hàng.
Mooc Kaile được sản xuất trên dây truyền công nghệ cao, hiện đại và thông qua nhiều khâu kiểm tra chất lượng khắt khe tại nhà máy Kaile tại Trung Quốc trước khi về Việt Nam tạo ra những chiếc Sơ mi rơ mooc có chất lượng cao nhất cho khách hàng.
Vật liệu để sản xuất mooc Kaile là loại thép đặc biệt được gia công siêu cứng, có khả năng chịu tải rất cao, đảm bảo mooc không bị vặn, soắn khi tải hàng nặng.
Chất lượng mooc Kaile đã được khẳng định trên thị trường sau nhiều năm có mặt, độ ổn định có thể so sánh với các loại CIMC, Doosung, Xinhondong, Patec…
Mooc ben kaile thùng U
Thông số kỹ thuật: mooc ben Kaile thùng U gân tải cao, tải trọng: 26 khối
Loại xe | Mooc Ben Kaile thùng U gân, tải trọng: 23,1 khối |
Hiệu | KAILE |
Kích thước bao | 9.300*2.500*3.600 mm |
Kích thước lòng thùng | 8.500/8.400*2.400/1.900*1.240/--- mm |
Khoảng cách trục | 4.510 + 1.310 + 1.310 mm |
Trọng lượng | 9.100 kg |
Tải trọng (kg) | 30.900/27.800 kg |
Tổng trọng lượng (kg) | 40.000/36.900 kg |
Dung tích Thùng Ben (m3) | 23.1 m3 |
Xà dầm chính (mm) | Thép cường độ cao Q550, cao 500mm, kết cấu chữ I |
Mặt bích và thành (mm) | Thép cường độ cao Q550, độ dày 12/6/12 |
Thanh Thùng Ben | Dày 4mm, Thép NM450 |
Đáy Thùng Ben | Dày 6mm, Thép AG700 |
Tháp Ben | Kaile FC214 |
Dầu | Đầy đủ |
Các phụ kiện khác | Tank dầu, đầu nối, bộ dụng cụ thủy lực…. Đầy đủ |
Chân chống | Fuwa, tay quay hoạt động trên RHS |
Đinh mooc | Đinh 50, có thể thay đổi, 1 chiếc hiệu JOST |
Hệ thống phanh | 30/30 loại trên mỗi trục, van phanh WABCO |
Lá nhíp | Hệ thống treo cơ khí với lò xo 7 lá |
Trục | 3 trục, vuông, tải trọng 13 tấn/trục, hiệu FUWA |
Lốp | 12.00R20-20PR, RLB1M, 13 quả hiệu Double Coin |
La răng | 9.0V-22.5 la răng thép, 10 lỗ |
Hộp dụng cụ | 1 chiếc, hộp thép dài 1M, đặt trên RHS, màu xám trắng |
Giá đựng lốp dự phòng | 2 chiếc, màu xám trắng |
Bảo vệ bên | Làm bằng thép |
Chắn bùn | Mỗi bên 2 tấm |
Hệ thống điện | 12V-24V, tiêu chuẩn ISO1185, dây nịt mo-đun, đèn LED |
Đèn sau | 2 đèn sáng , 4 đèn phanh, 1 đèn lùi |
Sơn tĩnh điện | Sơn lót điện tử và sơn phủ tĩnh điện |
Màu sơn | Xanh Bộ Đội, Mã Màu: RAL6121 (Sơn lót điện tử và sơn phủ tĩnh điện) |
Bảo Hành | Toàn quốc |
Mooc sàn kaile (50ft) 15m5
Thông số kỹ thuật: mooc sàn kaile 50f xác nặng (10.000 kg)
Thông tin phương tiện | Loại phương tiện | Sơ mi rơ mooc tải chở Container 48f |
Nhãn hiệu | ||
Model | TGT9402TPB | |
Năm sản xuất | 2024 | |
Giá bán (một xe) |
| |
Thông số chính | Kích thước bao | 14990 x 2500 x 1550 mm |
Khoảng cách trục | 9000 + 1310 + 1310 mm | |
Khối lượng bản thân | 9200 kg | |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép | 32.725 kg (ĐK 29.750 kg) | |
G.V.W.R | 40.000 kg | |
Kết cấu khung xe | Xà dầm chính | Xà dầm cao 500mm, dầy 10mm. Khoảng cách 2 thanh xà dầm là 940mm. Xà dầm bằng thép cường độ cao, được gia cố thanh thép cường lực dầy 8mm chạy dọc từ chốt kéo đến bán xe trục 1 nhằm tăng độ cứng và hạn chế độ võng khung xe. Phần đầu dầm chính còn được lồng một lớp dầm phụ dầy 6mm chạy dọc từ chốt kéo đến chân chống nhằm gia tăng độ cứng phần cổ mooc |
Tiết diện dầm chính | 10 x 16/18 mm | |
Dầm ngang | 30 Thanh ngang dạng chữ C. Trong đó 6 thanh C140mm và 24 thanh C120mm | |
Thanh dọc hai biên (dầm biên) | Dạng chữ C dầy 200mm | |
Mõ nhíp | Được gia cố 4 hướng nhằm hạn chế bị vặn khi vào cua | |
Lá nhíp | Hệ thống treo với 10 lá nhíp, tiết diện lá nhíp 15/90mm | |
Chốt khóa | Tổng cộng 10 chốt khóa loại khóa có thể thu vào, có thể khóa để chở cont 20f, 40f, 45f, 48f | |
Móc và lỗ | Tổng cộng 24 móc thép đúc và 18 tăng đơ xung quanh xe | |
Linh kiện phụ tùng | Chân chống | Hiệu JOST, loại 1 tay quay dẫn động đồng thời (Trên xe có thêm một bộ khung chờ có thể lắp thêm 01 bộ chân chống) |
Trục | Hiệu Xinmingyue MY230, tải trọng 16 tấn/trục | |
Lốp | 13 quả lốp hiệu LingLong, loại 12.00R20 18PR, gai dọc, có dùng xăm (gồm 12 quả trên xe và 01 quả dự phòng) | |
Lazang | 13 quả Lazang thép | |
Giá treo lốp dự phòng | 01 chiếc màu xanh lá cây | |
Hệ thống phanh | 22/22 loại trên mỗi trục. | |
Hệ thống đèn | Công nghệ LED. 02 đèn phanh; 02 đèn báo rẽ phía sau; 10 đèn báo rẽ hai bên; 02 đèn sương mù; 02 đèn vị trí phía trước | |
Hệ thống điện | Theo Quy chuẩn QCVN11:2015/BGTVT | |
Chốt kéo | #9, có thể đổi sang loại #5 | |
Hộp dụng cụ | 01 chiếc, hộp thép màu trắng, dài 1500mm, cao 600mm | |
Bảo vệ hai bên | Rào thép bảo vệ màu trắng | |
Màu sắc | Công nghệ sơn | Sơn lót điện tử và sơn phủ công nghệ cao |
Màu sơn | Xanh rêu (xanh bộ đội) | |
Thông tin khác | Xe được thiết kế để chuyên chở hàng nặng, hệ thống khung dầm được tinh chỉnh để phù hợp với điều kiện giao thông Việt Nam |
Mooc xương cổ cò kaile (50ft) 15m5
Thông số kỹ thuật: Mooc cổ cò Kaile 50ft - Lốp 12 có săm
Loại xe | Sơ mi rơ moóc tải chở container (Mooc cổ cò Kaile) | |
Model | AKL9405TWY | |
Thông số | Kích thước bao (mm) | DxRxC: 15.500*2.500*1.500 mm |
Khoảng cách trục (mm) | 8.750+1.310+1.310 mm | |
Trọng lượng (kg) | 6.900 kg | |
Tải trọng (kg) | 33.100/32.150 kg | |
G.V.W.R (kg) | 40.000/39.050 kg | |
Kết cấu | Xà dầm chính (mm) | Thép cường độ cao Q550, cao 600/500mm, kết cấu chữ I |
Mặt bích và thành (mm) | Thép cường độ cao Q550, độ dày 12/6/12 | |
Chốt khóa | 12 chốt khóa xoắn bao gồm 6 khóa có thể thu vào và 6 khóa cố định | |
Nền tảng phía sau | Sàn phía sau dày 3mm | |
OEM | Chân chống | CIMC 19", tay quay hoạt động trên RHS |
Đinh mooc | Đinh 50, có thể thay đổi, 1 chiếc hiệu JOST | |
Hệ thống phanh | 30/30 loại trên mỗi trục, van phanh WABCO | |
ABS | Không | |
Lá nhíp | Hệ thống treo cơ khí với lò xo 7 lá | |
Trục | 3 trục, vuông, tải trọng 13 tấn/trục, hiệu CIMC | |
Lốp | 12.00R20-18PR, RR100, hiệu Double Coin | |
La răng | 9.0V-22.5 la răng thép, 10 lỗ | |
Hộp dụng cụ | 1 chiếc, hộp thép dài 1M, đặt trên RHS, màu xám trắng | |
Giá đựng lốp dự phòng | 2 chiếc, màu xám trắng | |
Bảo vệ bên | Thép bảo vệ | |
Chắn bùn | Làm bằng thép, hình chữ nhật, 3 tấm, với mo-đun dấu ngoặc | |
Hệ thống điện | 12V-24V, tiêu chuẩn ISO1185, dây nịt mo-đun, đèn LED | |
Đèn sau | 2 đèn sáng , 4 đèn phanh, 1 đèn lùi | |
Màu sắc | Sơn tĩnh điện | Sơn lót điện tử và sơn phủ tĩnh điện |
Màu | Xanh opal RAL6026 | |
Bảo Hành | Nước sơn bảo hành 7 năm, Chassi bảo hành 5 năm, Trục bảo hành 3 năm. |
Xem thêm: Giá mooc ben Kaile thùng U gân
Địa chỉ: Bãi xe 559 đường Lý Sơn, Long Biên, Hà Nội
Địa chỉ: 152 Điện Biên Phủ, P25, Q. Bình Thạnh, TP. HCM, Việt Nam
Copyright©2024 mooc-kaile.com. All rights reserved.