Bảng giá xe quét đường hút bụi 10 khối Dongfeng nhập khẩu

xe-quet-duong-dong-feng_2

Xe quét đường hút bụi 10 khối Dongfeng

xe-quet-duong-dong-feng_1

Xe quét rác hút bụi 10 khối dongfeng

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE QUÉT ĐƯỜNG HÚT BỤI 10 KHỐI DONGFENG

Xe Quét Đường Dongfeng 10 Khối.

Nhãn hiệu

DONGFENG

Model

HYS5160TXSE 6

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 5

Năm sản xuất

2024

Dung tích

3 khối nước, 7 khối bụi

Hệ Thống Chuyên Dụng

Bề rộng quét lớn nhất

 M

3.5

Tốc độ quét

Km/h

320

Công suất quét

m2/h

1800035000 m2/h

Kích thước chổi quét

mm

Φ 900

Tốc độ chổi quét

Vòng/ Phút

Nhanh110 vòng/ phút

Chậm60 vòng/ phút

Điều chỉnh góc nghiêng của chổi để tạo áp lực xuống mặt đường

 

Dọc theo trục của xe 4

Theo trục ngang của xe 2

Kích thước rác lớn nhất có thể quét

Mm

110

Tỷ trọng bé hơn 2g/cm³,có đường kính tương đương

Góc nghiêng thùng xả ben

°

≥45

Thùng chứa rác

M3

7

Thùng chứa nước

M3

3

Động cơ phụ

Model

 

Động cơ, B140 33 loại 4 kỳ, 4 xi lanh, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, có turbo tăng áp

Nhãn hiệu

 

Cummins

Công suất

Kw

103

Tốc độ quay động cơ

Vòng/phút

2500

Loại nhiên liệu

 

Diesel

Thùng nhiên liệu

Lít

200 - Sử dụng chung thùng nhiên liệu với động cơ chính

 

Hệ thống thủy lực

 

 

Hệ kín, điều khiển điện-thủy lực, bộ điều khiển trung tâm

Chi tiết thủy lực

 

Bơm bánh răng, motor thuỷ lực, xi lanh thuỷ lực, van thuỷ lực, van phân phối, bơm tay…

 

Áp suất

Mpa

18

Dung tích thùng dầu thủy lực

Lít

80

Thùng chứa nước

Thể tích

M3

3

Hình dạng

 

Chữ nhật

Vật liệu

Mm

 

Thép hợp kim chống mài mòn, chống ăn mòn, chịu áp lực cao

Độ dày 4

Hút xả nước

 

Dưới đáy két nước có các đường ống để dẫn nước từ két nước ra máy bơm và ra bên ngoài. 02 Đường ống hút  bố trí hai bên, xe thông qua máy bơm. 01 Ống xả độ tự nhiên ở đuôi xe.

Đặc Tính

Tốc độ di chuyển lớn nhất   

km/h

10-95 km/h

Khả năng vượt dốc

°

30°      

Khả năng phanh

M

≤10m

Phanh xe, ở tốc độ 30 km/h

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

M

≤8.6m

Tiêu Hao Nhiên Liệu

Tiêu hao nhiên liệu khi di chuyển đường hỗn hợp

L/100km

≤13.8 L/100km

Tiêu hao nhiên liệu khi di chuyển quét đường

L/100km

≤22 L/100km

Tiêu hao nhiên liệu khi di chuyển quét đường

L/10.000m²

4.6 L/10.000m²

Khối Lượng

Trọng lượng không tải

Kg

9270

Tải trọng

Kg

6000

Tổng tải trọng

Kg

15465

Kích Thước

Kích thước bao

Dài x Rộng x Cao (mm)

7930 x 2500 x 3120

Chiều dài cở

Mm

4500

Vệt bánh xe trước

Mm

1949

Vệt bánh xe sau

Mm

1865

Động Cơ

Model

 

ISB180 - 50

Hãng động cơ

 

CUMMINS

Công suất động cơ

Kw, Vòng/ Phút 

132kw/2500 /v/p

Loại động cơ

 

Động cơ diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp và làm mát khí nạp. Phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước

 

Truyền Động

Ly hợp

 

01 đĩa ma sát khô dẫn động thủy lực

Hộp số

 

Loại 8JS85T, tốc độ đồng bộ, 8 số tiến, 2 số lùi

Cầu chủ động

 

Bánh sau, Loại cầu nổi hoàn toàn, chia lưới

Lốp

Lốp trước

 

10.00R20

Lốp sau

 

10.00R20

*Lưu ý : Các thông số về kích thước, trọng lượng có thể thay đổi theo dung sai cho phép của Cục Đăng kiểm Việt Nam* mà không cần báo trước nhưng không ảnh hưởng tới chất lượng của xe.

In bài viết
DỊCH VỤ CHÚNG TÔI CUNG CẤP

MUA BÁN TRAO ĐỔI MOÓC CŨ MỚI

DỊCH VỤ HẬU MÃI SAU BÁN HÀNG

PHỤ TÙNG RƠ MOÓC CHÍNH HÃNG

TỔNG KHO MOOC KAILE

  • Email: moockaile@gmail.com
  • Hotline: 0968.233.233
  • Văn phòng Hà Nội

    Địa chỉ: Bãi xe 559 đường Lý Sơn, Long Biên, Hà Nội

    Văn phòng Hồ Chí Minh

    Địa chỉ: 152 Điện Biên Phủ, P25, Q. Bình Thạnh, TP. HCM, Việt Nam

.

Copyright©2024 mooc-kaile.com. All rights reserved.